Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi lươn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 44tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
   Thư mục: tr. 41
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của lươn. Kĩ thuật nuôi lươn, chuẩn bị chỗ nuôi, giống lươn, cách cho lươn ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho lươn
/ 17000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lươn.
   639.3 H750NL 2011
    ĐKCB: VV.005439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005441 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi nhông cát / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 35tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
   Thư mục: tr. 34
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của nhông cát, giá trị kinh tế của nhông cát, kĩ thuật nuôi nhông cát: cơ sở nuôi, giống, thức ăn, chăm sóc, thu hoạch...
/ 9000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thật.  3. Nhông cát.
   639.3 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005453 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề trồng nấm mùa hè / Nguyễn Lân Hùng, Lê Duy Thắng .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 47tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
  Tóm tắt: Cung cấp một số đặc điểm và hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc mộc nhĩ, nấm sò và nấm rơm

  1. Nấm.  2. Trồng trọt.
   I. Lê Duy Thắng.
   635 NGH250T
    ĐKCB: VV.005433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005435 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi cầy hương / Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc Tích .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 42tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề nuôi cầy hương và đặc điểm sinh học của cầy hương. Hướng dẫn cách làm chuồng trại, chọn giống, thức ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho cầy hương

  1. Chăn nuôi.  2. |Cầy hương|
   I. Nguyễn Khắc Tích.
   636.974 NGH250N
    ĐKCB: VV.005430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005432 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi lợn rừng (heo rừng) / Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc Tích .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 54tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Tìm hiểu một vài đặc điểm sinh học của lợn rừng. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi lợn rừng và một số phương pháp phòng và trị bệnh cho lợn rừng

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Lợn rừng.
   I. Nguyễn Khắc Tích.
   636.4 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005385 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005387 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi giun đất (trùn đất) / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề nuôi giun đất và đặc điểm sinh học của giun đất. Hướng dẫn cách chọn giống, thức ăn, chỗ nuôi chăm sóc, địch hai, thu hoạch chế biến và sử dụng giun đất

  1. Chăn nuôi.  2. Giun đất.
   639 NGH250N
    ĐKCB: VV.005364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005366 (Sẵn sàng)